Nhiệt liệt chào mừng ngày kỷ niệm Cách mạng tháng 8 và Quốc khánh 2/9
Website đang cập nhật dữ liệu và chạy thử nghiệm.
Chào mừng kỷ niệm 70 năm ngày thành lập ngành Thống kê Việt Nam (6/5/1946-6/5/2006)
Đăng nhập
Trang chủ
Giới thiệu
Công bố số liệu thống kê
Thống kê KHCN cơ sở
Thống kê KHCN tổng hợp
Thống kê KHCN
Hệ thống chỉ tiêu thống kê
Bảng phân loại và danh mục chuẩn
Chế độ báo cáo thống kê
Các cuộc điều tra thống kê KH&CN
Số liệu thống kê
Nghiệp vụ thống kê
Biểu mẫu thống kê
Hệ thống văn bản
Trợ giúp
Hướng dẫn
Đổi mật khẩu
Biểu 01 CS-KHCN
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO
Ngày gửi báo cáo
Đơn vị báo cáo
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
Đơn vị nhận báo cáo
[Cục Thông tin KH&CN Quốc gia]
[Sở KH&CN tỉnh, tp.trực thuộc TƯ]
Năm báo cáo:
2018
1. Tên đơn vị báo cáo :
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
2. Tên giao dịch viết tắt (nếu có):
3. Tên tiếng Anh (nếu có):
Ninh Binh Hospital general
4. Địa chỉ:
Đường Tuệ Tĩnh, phường Nam Thành, TP. Ninh Bình
Tỉnh/TP:
Ninh Bình
5. Thông tin liên lạc:
Điện thoại:
02293871187
Fax:
02293897374
Email :
Website :
benhviendakhoaninhbinh.com.vn
6. Số quyết định thành lập :
7.Ngày thành lập :
31/12/9999
8. Cấp quyết định thành lập :
8.1. Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội
8.2. Chính phủ
8.3. Toà án nhân dân tối cao
8.4. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
8.5. Thủ tướng Chỉnh phủ
8.6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
8.7. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
8.8. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
8.9. Doanh nghiệp, tổ chức khác, cá nhân
9. Mã số thuế :
2700354079
10. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KHCN : Số
Ngày cấp :
Nơi cấp :
11. Cơ quan quản lý trực tiếp :
Sở Y tế Ninh Bình
12.Bộ/ngành,tỉnh/tp trực thuộc TƯ chủ quản :
Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
13. Loại hình của đơn vị/tổ chức :
13.1.Cơ quan quản lý nhà nước
13.2.Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
13.3.Cơ sở giáo dục đại học
-----Đại học
-----Học viện
-----Cao đẳng
13.4.Tổ chức dịch vụ KH&CN
-----DV thông tin, thư viện
-----DV bảo tàng cho KH&CN
-----DV dịch thuật, biên tập, xuất bản cho KH&CN
-----DV điều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên
-----DV thống kê, điều tra xã hội
-----DV tiêu chuẩn đo lường chất lượng
-----DV tư vấn về KH&CN
-----DV sở hữu trí tuệ
-----DV chuyển giao công nghệ
-----DV KH&CN khác
13.5.Đơn vị sự nghiệp khác
13.6.Doanh nghiệp KH&CN
13.7.Doanh nghiệp
14. Loại hình kinh tế :
14.1. Nhà nước
14.2. Ngoài nhà nước
14.3. Có vốn đầu tư nước ngoài
15. Giá trị tài sản cố định(triệu đồng):
0
16. Số phòng thí nghiệm chuyên ngành về KH&CN:
0
17. Trang thiết bị nghiên cứu có giá trị lớn(từ 1 tỷ đồng trở lên theo nguyên giá):
Tên trang thiết bị
Mã/Model trang thiết bị
Nước sản xuất
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
Nguyên giá(Tỷ đồng)
18. Lĩnh vực nghiên cứu chính
1. Khoa học tự nhiên
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ
3. Khoa học y dược
4. Khoa học nông nghiệp
5. Khoa học xã hội
6. Khoa học nhân văn
Mô tả chi tiết
1. Khoa học tự nhiên
-----101. Toán học và thống kê
----------10101. Toán học cơ bản
----------10102. Toán học ứng dụng
----------10103. Thống kê
----------10199. Toán học và thống kê khác
-----102. Khoa học máy tính và thông tin
----------10201. Khoa học máy tính
----------10202. Khoa học thông tin
----------10203. Sinh tin học
----------10299. Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác
-----103. Vật lý
----------10301. Vật lý nguyên tử;vật lý phân tử và vật lý hóa học
----------10302. Vật lý các chất cô đặc
----------10303. Vật lý hạt và trường
----------10304. Vật lý hạt nhân
----------10305. Vật lý plasma và chất lỏng
----------10306. Quang học
----------10307. Âm học
----------10308. Thiên văn học
----------10309. Khoa học vũ trụ
----------10399. Khoa học vật lý khác
-----104. Hoá học
----------10401. Hóa hữu cơ
----------10402. Hóa vô cơ và hạt nhân
----------10403. Hóa lý
----------10404. Hóa học cao phân tử
----------10405. Điện hóa
----------10406. Hóa keo
----------10407. Hóa phân tích
----------10499. Khoa học hóa học khác
-----105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan
----------10501. Địa chất học
----------10502. Khoáng vật học
----------10503. Cổ sinh vật học
----------10504. Địa vật lý
----------10505. Địa hóa học
----------10506. Địa lý tự nhiên
----------10507. Núi lửa học
----------10508. Trắc địa học và bản đồ học
----------10509. Các khoa học môi trường
----------10510. Khí tượng học và cá khoa học khí quyển
----------10511. Khí hậu học
----------10512. Hải dương học
----------10513. Thủy văn; Tài nguyên nước
----------10599. Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác
-----106. Sinh học
----------10601. Sinh học lý thuyết
----------10602. Tế bào học, Mô - phôi mô
----------10603. Vi sinh vật học
----------10604. Vi rút học
----------10605. Hóa sinh; phương pháp nghiên cứu hóa sinh
----------10606. Sinh học phân tử
----------10607. Nấm học
----------10608. Lý sinh
----------10609. Di truyền học
----------10610. Sinh học sinh sản
----------10611. Thực vật học
----------10612. Động vật học
----------10613. Sinh học biển và nước ngọt
----------10614. Sinh thái học
----------10615. Đa dạng sinh học
----------10616. Công nghệ sinh học
----------10699. Khoa học sinh học khác
-----199. Khoa học tự nhiên điêu khắc
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ
-----201. Kỹ thuật dân dụng
----------20101. Ký thuật kiến trúc
----------20102. Ký thuật xây dựng
----------20103. Ký thuật kết cấu và đô thị
----------20104. Kỹ thuật giao thông vận tải
----------20105. Kỹ thuật thủy lợi
----------20106. Kỹ thuật địa chất công trình
----------20199. Kỹ thuật dân dụng khác
-----202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin
----------20201. Kỹ thuật điện và điện tử
----------20202. Người máy và điều khiển tự động
----------20203. Tự động hóa và các hệ thống điều khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính
----------20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông
----------20205. Viễn thông
----------20206. Phần cứng và kiến trúc máy tính
----------20207. Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử
----------20299. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác
-----203. Kỹ thuật cơ khí
----------20301. Kỹ thuật cơ khí nói chung
----------20302. Chế tạo máy nói chung
----------20303. Chế tạo máy công cụ
----------20304. Chế tạo máy động lực
----------20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp
----------20306. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thủy lợi
----------20307. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông
----------20308. Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ
----------20309. Kỹ thuật và công nghệ âm thanh
----------20310. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng
----------20311. Kỹ thuật cơ khí tàu thủy
----------20312. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng
----------20313. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng
----------20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân
----------20399. Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác
-----204. Kỹ thuật hóa học
----------20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung
----------20402. Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung
----------20403. Kỹ thuật hóa dược
----------20404. Kỹ thuật hóa vô cơ
----------20405. Kỹ thuật hóa vô cơ
----------20406. Kỹ thuật hóa dầu
----------20499. Kỹ thuật hóa học khác
-----205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim
----------20501. Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim
----------20502. Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen
----------20503. Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu
----------20504. Luyện kim bột
----------20505. Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại,...
----------20506. Luyện các chất bán dẫn
----------20507. Vật liệu xây dựng
----------20508. Vật liệu điện tử
----------20509. Vật liệu kim loại
----------20510. Gốm
----------20511. Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ
----------20512. Vật liệu composite
----------20513. Gỗ, giấy, bột giấy
----------20514. Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp
----------20515. Vật liệu tiên tiến
----------20599. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác
-----206. Kỹ thuật y học
----------20601. Kỹ thuật và thiết bị y học
----------20602. Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm
----------20603. Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc
----------20604. Kỹ thuật chẩn đoán bệnh
----------20699. Kỹ thuật y học khác
-----207. Kỹ thuật môi trường
----------20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật
----------20702. Kỹ thuật dầu khí
----------20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí
----------20704. Viễn thám
----------20705. Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất
----------20706. Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển
----------20707. Kỹ thuật đại dương
----------20708. Kỹ thuật bờ biển
----------20799. Kỹ thuật môi trường khác
-----208. Công nghệ sinh học môi trường
----------20801. Công nghệ sinh học môi trường nói chung
----------20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán
----------20803. Đạo đức trong công nghệ sinh học môi trường
----------20899. Công nghệ sinh học môi trường khác
-----209. Công nghệ sinh học công nghiệp
----------20901. Các công nghệ xử lý sinh học
----------20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học, vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học
----------20999. Công nghệ sinh học công nghiệp khác
-----210. Công nghệ nano
----------21001. Các vật liệu nano
----------21002. Các quy trình nano
----------21099. Công nghệ nano khác
-----211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống
----------21101. Kỹ thuật thực phẩm
----------21102. Kỹ thuật đồ uống
----------21199. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác
-----212. Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác
3. Khoa học y dược
-----301. Y học cơ sở
----------30101. Giải phẫu học và hình thái học
----------30102. Di truyền học người
----------30103. Miễn dịch học
----------30104. Thần kinh học
----------30105. Sinh lý học y dược
----------30106. Mô học
----------30107. Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học
----------30108. Vi sinh vật học y học
----------30109. Bệnh học
----------30199. Y học cơ sở khác
-----302. Y học lâm sàng
----------30201. Nam học
----------30202. Sản khoa và phụ khoa
----------30203. Nhi khoa
----------30204. Hệ tim mạch
----------30205. Bệnh hệ mạch ngoại biên
----------30206. Huyết học và truyền máu
----------30207. Hệ hô hấp và các bệnh truyền liên quan
----------30208. Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu
----------30209. Gây mê
----------30210. Chấn thương, chỉnh hình
----------30211. Ngoại khoa
----------30212. Y học hạt nhân và phóng xạ; chụp ảnh y học
----------30213. Ghép mô, tạng
----------30214. Nha khoa và phẫu thuật miệng
----------30215. Da liễu, Hoa liễu
----------30216. Dị ứng
----------30217. Bệnh về khớp
----------30218. Nội tiết và chuyển hóa
----------30219. Tiêu hóa và gan mật học
----------30220. Niệu học và thận học
----------30221. Ung thư học và phát sinh ung thư
----------30222. Nhãn khoa. Bệnh mắt
----------30223. Tai mũi họng
----------30224. Tâm thần học
----------30225. Thần kinh học lâm sàng
----------30226. Lão khoa, Bệnh người già
----------30227. Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ
----------30228. Y học tổng hợp và nội khoa
----------30229. Y học bổ trợ và kết hợp
----------30230. Y học thể thao, thể dục
----------30231. Y học dân tộc; Y học cổ truyền
----------30299. Y học lâm sàng khác
-----303. Y tế
----------30301. Khoa học về chăm sóc sức khỏe và dịch vụ y tế
----------30302. Chính sách và dịch vụ y tế
----------30303. Điều dưỡng
----------30304. Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng
----------30305. Y tế môi trường và công cộng
----------30306. Y học nhiệt đới
----------30307. Ký sinh trùng học
----------30308. Bệnh truyền nhiễm
----------30309. Dịch tễ học
----------30310. Sức khỏe nghề nghiệp, tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học
----------30312. Sức khỏe sinh sản
----------30313. Đạo đức trong y học
----------30314. Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện
----------30399. Các vấn đề y tế khác
-----304. Dược học
----------30401. Dược lý học
----------30402. Dược học lâm sàng và điều trị
----------30403. Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam; thuốc dân tộc
----------30404. Hóa dược học
----------30405. Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học
----------30499. Dược học khác
-----305. Công nghệ sinh học trong y học
----------30501. Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế
----------30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật
----------30503. Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phá bệnh; đảm bảo sức khỏe
----------30504. Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học, thiết bị cảm biến y học
----------30505. Đạo đức trong công nghệ sinh học y học
----------30599. Công nghệ sinh học y học khác
-----399. Khoa học y, dược khác
----------39901. Pháp y
----------39902. Y học thảm họa
----------39903. Y học hàng không, vũ trụ
----------39904. Quân y; Y tế quốc phòng
----------39999. Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác
4. Khoa học nông nghiệp
-----401. Trồng trọt
----------40101. Nông hóa
----------40102. Thổ nhưỡng học
----------40103. Cây lương thực và cây thực phẩm
----------40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả
----------40105. Cây công nghiệp và cây thuốc
----------40106. Bảo vệ thực vật
----------40107. Bảo quản và chế biến nông sản
----------40199. Khoa học công nghệ trồng trọt khác
-----402. Chăn nuôi
----------40201. Sinh lý và hóa sinh động vật nuôi
----------40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi
----------40203. Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi
----------40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi
----------40205. Bảo vệ động vật nuôi
----------40206. Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi
----------40299. Khoa học công nghệ chăn nuôi khác
-----403. Thú y
----------40301. Y học thú y
----------40302. Gây mê và điều trị tích cực thú y
----------40303. Dịch tễ học thú y
----------40304. Miễn dịch học thú y
----------40305. Giải phẫu học và sinh lý học thú y
----------40306. Bệnh học thú y
----------40307. Vi sinh vật học thú y
----------40308. Ký sinh trùng học thú y
----------40309. Sinh học phóng xạ và chụp ảnh
----------40210. Vi rút học thú y
----------40311. Phẫu thuật thú y
----------40312. Dược học thú y
----------40399. Khoa học công nghệ thú y khác
-----404. Lâm nghiệp
----------40401. Lâm sinh
----------40402. Tài nguyên rừng
----------40403. Quản lý và bảo vệ rừng
----------40404. Sinh thái và môi trường rừng
----------40405. Giống cây rừng
----------40406. Nông lâm kết hợp
----------40407. Bảo quản và chế biến lâm sản
----------40499. Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác
-----405. Thủy sản
----------40501. Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản
----------40502. Di truyền học và nhân giống thủy sản
----------40503. Bệnh học thủy sản
----------40504. Nuôi trồng thủy sản
----------40505. Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản
----------40506. Quản lý và khai thác thủy sản
----------40507. Bảo quản và chế biến thủy sản
----------40599. Khoa học công nghệ thủy sản khác
-----406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp
----------40601. Công nghệ gen
----------40602. Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp
----------40603. Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp
----------40604. Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp
----------40605. Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp
----------40699. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác
-----499. Khoa học nông nghiệp khác
5. Khoa học xã hội
-----501. Tâm lý học
----------50101. Tâm lý học nói chung
----------50102. Tâm lý học chuyên ngành
----------50199. Tâm lý học khác
-----502. Kinh tế và kinh doanh
----------50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh
----------50202. Kinh doanh và quản lý
----------50299. Kinh tế học và kinh doanh khác
-----503. Khoa học giáo dục
----------50301. Khoa học giáo dục nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học. lý luận giáo dục,...
----------50302. Giáo dục chuyên biệt
----------50399. Các vấn đề khoa học giáo dục khác
-----504. Xã hội học
----------50401. Xã hội học nói chung
----------50402. Nhân khẩu học
----------50403. Nhân chủng học
----------50404. Dân tộc học
----------50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới tính và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội
----------50499. Xã hội học khác
-----505. Pháp luật
----------50501. Luật học
----------50502. Tội phạm học
----------50503. Hình phạt học
----------50599. Các vấn đề pháp luật khác
-----506. Khoa học chính trị
----------50601. Khoa học chính trị
----------50602. Hành chính công và quản lý hành chính
----------50603. Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị
----------50699. Khoa học chính trị
-----507. Địa lý kinh tế và xã hội
----------50701. Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội
----------50702. Địa lý kinh tế và văn hóa
----------50703. Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị
----------50704. Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải
----------50799. Địa lý kinh tế và xã hội khác
-----508. Thông tin đại chúng và truyền thông
----------50801. Báo chí
----------50802. Thông tin học (Khoa học thông tin - các khía cạnh xã hội)
----------50803. Khoa học thư viện
----------50804. Thông tin đại chúng và truyền thông văn hóa - xã hội
----------50899. Thông tin đại chúng và truyền thông khác
-----599. Khoa học xã hội khác
6. Khoa học nhân văn
-----601. Lịch sử và khảo cổ học
----------60101. Lịch sử Việt Nam
----------60102. Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực
----------60103. Khảo cổ học và tiền sử
----------60199. Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác
-----602. Ngôn ngữ học và văn học
----------60201. Nghiên cứu chung về ngôn ngữ
----------60202. Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam
----------60203. Nghiên cứu ngôn ngữ khoa học khác
----------60204. Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung
----------60205. Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt Nam
----------60206. Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, từng khu vực khác
----------60207. Lý luận văn hóa; Nghiên cứu văn hóa nói chung
----------60208. Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hóa các dân tộc ít người Việt Nam
----------60209. Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, các khu vực khác
----------60210. Ngôn ngữ học ứng dụng
----------60299. Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác
-----603. Triết học, đạo đức học và tôn giáo
----------60301. Triết học
----------60302. Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ
----------60303. Đạo đức học
----------60304. Thần học
----------60305. Nghiên cứu tôn giáo
----------60399. Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác
-----604. Nghệ thuật
----------60401. Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật
----------60402. Mỹ thuật
----------60403. Nghệ thuật kiến trúc
----------60404. Nghệ thuật trình diễn
----------60405. Nghệ thuật dân gian
----------60406. Nghệ thuật điện ảnh
----------60407. Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình
----------60499. Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác
-----699. Khoa học nhân văn khác
19. Thông tin về số liệu trong các biểu mẫu báo cáo
Bao gồm số liệu của toàn bộ đơn vị/tổ chức, kể cả các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân;
Chỉ bao gồm số liệu của các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân. Không có bao gồm số liệu của các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng (Những đơn vị này có báo cáo riêng)
20.Nếu có các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng, đề nghị lập danh sách các đơn vị đó
STT
Tên đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân
Họ và tên thủ trưởng
Địa chỉ, Điện thoại, Fax, Email
Độ phân giải tối thiểu : 1024x768