Điều 73: Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông
|
Điều 730. Thế chấp quyền sử dụng đất ở
|
Điều 731. Hình thức hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 732. Phạm vi thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 733. Nghĩa vụ của bên thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 735. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 736. Quyền của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 738. Thừa kế quyền sử dụng đất
|
Điều 739. Người được để thừa kế quyền sử dụng đất .
|
Điều 74- Đất chuyên không trồng lúa nước
|
Điều 74. Mời họp Đại hội đồng cổ đông
|
Điều 74: Mời họp Đại hội đồng cổ đông
|
Điều 740. Điều kiện được thừa kế quyền sử dụng đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản.
|
Ðiều 741. Thừa kế quyền sử dụng đất theo di chúc đối với đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 743. Thừa kế quyền sử dụng đất đối với đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, đất lâm nghiệp để trồng rừng, đất ở.
|
Điều 75- Đất rừng sản xuất
|
Ðiều 75. Đăng ký kết hôn, nhận nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con, nậhn giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Điều 75. Quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
|
Điều 75: Quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
|
Điều 76- Đất rừng phòng hộ
|
Điều 76: Điều kiện, thể thức tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông
|
Điều 77. Thủ tục đăng ký kết hôn giữa người nước ngoài với nhau tại Việt Nam
|
Điều 77. Thủ tục đăng ký kết hôn giữa người nước ngoài với nhau tại Việt Nam
|
Điều 77: Thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông
|
Điều 78. Thời hạn đăng ký kết hôn của người nước ngoài với nhau tại Việt Nam
|
Điều 78. Thời hạn đăng ký kết hôn của người nước ngoài với nhau tại Việt Nam
|
Điều 78. Thông báo và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm
|
Điều 78: Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông
|
Điều 79. thẩm quyền đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Điều 79. Yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông
|