Ðiều 726. Chấm dứt hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
Điều 728. Điều kiện thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 728. Điều kiện thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 729. Thế chấp quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp để trồng rừng.
|
Điều 730. Thế chấp quyền sử dụng đất ở
|
Điều 731. Hình thức hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 732. Phạm vi thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 733. Nghĩa vụ của bên thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 735. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 736. Quyền của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất
|
Điều 738. Thừa kế quyền sử dụng đất
|
Điều 739. Người được để thừa kế quyền sử dụng đất .
|
Điều 74- Đất chuyên không trồng lúa nước
|
Điều 740. Điều kiện được thừa kế quyền sử dụng đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản.
|
Ðiều 741. Thừa kế quyền sử dụng đất theo di chúc đối với đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 743. Thừa kế quyền sử dụng đất đối với đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, đất lâm nghiệp để trồng rừng, đất ở.
|
Điều 75- Đất rừng sản xuất
|
Điều 76- Đất rừng phòng hộ
|
Điều 7-Nhà nước thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý nhà nước về đất đai
|
Điều 8- Quyền hạn và trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận và công dân
|
Điều 80- Đất bãi bồi ven sông, ven biển
|
Điều 81- Đất làm muối
|
Điều 82- Đất sử dụng cho kinh tế trang trại
|
Điều 83- Đất ở tại nông thôn
|
Điều 84- Đất ở tại đô thị
|
Điều 85- Đất xây dựng khu chung cư
|
Điều 86- Đất sử dụng để chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn
|
Điều 86- Đất sử dụng để chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn
|
Điều 86- Đất sử dụng để chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn
|
Điều 87- Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao
|