Điều 112- Quyền và nghĩa vụ của tồ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
Điều 113- Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất không phải là đất thuê
|
Điều 114- Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất
|
Điều 115- Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không thu tiền sử dụng đất sang đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất
|
Điều 116- Giải quyết trường hợp Nhà nước đã mượn đất của hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 117- Quyền và nghĩa vụ của cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư sử dụng đất
|
Điều 118- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Điều 119- Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất để thực hiện các đầu tư dự án tại Việt Nam
|
Điều 12- Khuyến khích đầu tư vào đất đai
|
Điều 120- Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Điều 121- Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất tại Việt Nam
|
Điều 122- Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao đất, thuê đất
|
Điều 123- Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người đang sử dụng đất
|
Điều 124- Trình tự, thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
Điều 126- Trình tự, thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
Điều 127- Trình tự, thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Điều 128- Trình tự, thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
Điều 129- Trình tự, thủ tục đăng ký thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
|
Điều 13- Phân loại đất
|
Điều 130- Trình tự, thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp, đã bảo lãnh để thu hồi nợ
|
Điểu 131- Trình tự, thủ tục đăng ký, xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và xử lý quyền sử dụng đất khi chấm dứt việc góp vốn
|
Điều 132- Thanh tra đất đai
|
Điều 133- Quyền hạn và trách nhiệm của đoàn thanh tra và thanh tra viên đất đai
|
Điều 134- Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra
|
Điều 135- Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Điều 136- Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai
|
Điều 137- Giải quyết tranh chấp đất đai liên quan đến địa giới hành chính
|
Điều 138- Giải quyết khiếu nại về đất đai
|
Điều 139- Giải quyết tố cáo về đất đai
|
Điều 14- Căn cứ để xác định loại đất trên thực địa
|