Đăng ký hộ tịch có phải là nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân không? Trách nhiệm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong việc đăng ký hộ tịch được quy định như thế nào?
|
Đăng ký kết hôn ở đâu? Thủ tục như thế nào?
|
Đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn ở đâu? Thời hạn đăng ký bao lâu?
|
Đăng ký tạm vắng là gì? Những đối tượng nào phải đăng ký tạm vắng? Người vi phạm chế độ đăng ký tạm vắng, bị xóa tên trong sổ hộ khẩu nhưng khi trở về xuất trình được lý do chính đáng thì có được đăng ký hộ khẩu lại không?
|
Đăng ký và quản lý hộ khẩu là thực hiện những việc gì?
|
Đăng ký việc khai tử ở cơ quan nào?
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi ở đâu?
|
Đề nghị cho biết khi ly hôn, đồ sính lễ pháp luật quy định giải quyết ra sao?
|
Để việc kết hôn giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài đã tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài được công nhận tại Việt Nam, đương sự thường trú tại Việt Nam phải thực hiện các thủ tục gì?
|
Điều 41. thẩm quyền đăng ký giám hộ
|
Điều 42. Đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Ðiều 43. thủ tục đăng ký cử người giám hộ
|
Điều 44. Từ chối đăng ký giám hộ
|
Điều 45. Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ
|
Ðiều 47. thẩm quyền đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
Điều 50. Thời hạn đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
Điều 51. Từ chối đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
Điều 52. thẩm quyền đăng ký việc thay đổi họ, tên, chữ đệm; cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh; xác định lại dân tộc
|
Điều 54. Từ chối đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Điều 55. Điều chỉnh giấy tờ, hồ sơ cá nhân sau khi có Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Điều 56. Nội dung ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác
|
Điều 57. thẩm quyền ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác
|
Điều 58. Thủ tục ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác
|
Điều 59. Đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn
|
Điều 62. Thời hạn đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn
|
Điều 63. Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi
|
Điều 64. thẩm quyền đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi
|
Điều 65. Thủ tục đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi
|
Điều 66. Thời hạn đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi
|
Điều 68. thẩm quyền đăng ký khai sinh
|