Ðiều 664. Di chúc do công chứng viên lập tại chổ ở
|
Điều 672. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc
|
Điều 693. Điều kiện chuyển quyền sử dụng đất
|
Điều tra viên bị cách chức danh điều tra viên trong truờng hợp nào?
|
Di sản của người chết bao gồm những loại tài sản nào?
|
Điều 634. Quyền thừa kế của cá nhân
|
Điều 635. Quyền bình đẳng về thừa kế của cá nhân
|
Điều 636. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế
|
Ðiều 638. Người thừa kế
|
Ðiều 638. Người thừa kế
|
Điều 650. Người lập di chúc
|
Điều 655. Di chúc hợp pháp
|
Điều 656. Nội dung của di chúc bằng văn bản
|
Điều 657. Người làm chứng cho việc lập di chúc
|
Điều 658. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng
|
Điều 659. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng
|
Ðiều 660. Di chúc có chứng nhận của Công chứng nhà nước hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
Điều 661. Thủ tục lập di chúc tại Công chứng nhà nước hoặc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
Điều 662. Người không được chứng nhận, chứng thực di chúc
|
Điều 663. Di chúc bằng văn bản có giá trị như di chúc được chứng nhận, chứng thực
|
Điều 665. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ di chúc
|
Điều 666. Di chúc chung của vợ, chồng
|
Điều 668. Gửi giữ di chúc
|
Điều 669. Di chúc bị thất lạc, hư hại
|
Điều 670. Hiệu lực pháp luật của di chúc
|
Ðiều 671. Hiệu lực pháp luật của di chúc chung của vợ, chồng
|
Điều 672. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc
|
Điều 674. Di tặng
|
Điều 675. Công bố di chúc
|
Ðiều 676. Giải thích nội dung di chúc
|