Điều 135- Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Điều 136- Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai
|
Điều 137- Giải quyết tranh chấp đất đai liên quan đến địa giới hành chính
|
Điều 138- Giải quyết khiếu nại về đất đai
|
Điều 139- Giải quyết tố cáo về đất đai
|
Điều 14- Căn cứ để xác định loại đất trên thực địa
|
Điều 14. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Điều 14. Nội dung đơn đăng ký kinh doanh
|
Điều 14: Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Điều 14: Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Điều 14: Nội dung đơn đăng ký kinh doanh
|
Điều 140- Xử lý đối với người vi phạm pháp luật về đất đai
|
Điều 141- Xử lý đối với người quản lý vi phạm pháp luật về đất đai
|
Điều 142- Xử lý vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước, cho người khác
|
Điều 143- Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai
|
Điều 144- Xử lý trách nhiệm của thủ trưởng, công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý đất đai các cấp và cán bộ địa chính xã, phường, thị trấn trong việc vi phạm trình tự thực hiện các thủ tục hành chính
|
Điều 145- Hiệu lực thi hành
|
Điều 146- Hướng dẫn thi hành
|
Điều 15- Những hành vi bị nghiêm cấm
|
Điều 15. Nội dung điều lệ công ty
|
Điều 15. Quyền của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Điều 15: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
Điều 15: Nội dung Điều lệ công ty
|
Điều 15: Quyền của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Điều 15: Vi phạm về sử dụng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
|
Điều 16- Địa giới hành chính
|
Điều 16. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Điều 16. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Điều 16: Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Điều 16: Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
|