Điều 61. Chào bán và chuyển nhượng cổ phần
|
Điều 61: Cháo bán và chuyển nhượng cổ phần
|
Điều 62- Điều kiện để đất được tham gia thị trường bất động sản
|
Điều 62. Thời hạn đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn
|
Điều 62: Phát hành trái phiếu
|
Điều 63- Quản lý đất đai trong việc phát triển thị trường bất động sản
|
Điều 63. Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi
|
Điều 63. Mua cổ phần, trái phiếu
|
Điều 63: Mua cổ phần, trái phiếu
|
Điều 634. Quyền thừa kế của cá nhân
|
Điều 635. Quyền bình đẳng về thừa kế của cá nhân
|
Điều 636. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế
|
Ðiều 638. Người thừa kế
|
Ðiều 638. Người thừa kế
|
Điều 64- Cơ quan quản lý đất đai
|
Điều 64. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
|
Điều 64. thẩm quyền đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi
|
Điều 64: Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
|
Điều 65- cán bộ địa chính xã, phường, thị trấn
|
Điều 65. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty
|
Điều 65. Thủ tục đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi
|
Điều 65: Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty
|
Điều 650. Người lập di chúc
|
Điều 655. Di chúc hợp pháp
|
Điều 656. Nội dung của di chúc bằng văn bản
|
Điều 657. Người làm chứng cho việc lập di chúc
|
Điều 658. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng
|
Điều 659. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng
|
Điều 66. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại
|
Điều 66. Thời hạn đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi
|