Ngày tuổi |
Phòng bệnh |
Tên vắc-xin |
Cách sử dụng |
1 |
Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (IB) |
Vắc-xin IB
(chủng H 120) |
Pha 10 ml nước cất vào lọ 100 liều, nhỏ mũi hoặc miệng 2 giọt/con. |
3 |
Niu – cát- xơn |
Vắc – xin
Niu – cát- xơn chủng F |
Pha 10 ml nước sinh lý mặn đã làm mát vào lọ 100 liều, nhỏ miệng 2 giọt/con hoặc nhỏ mắt mỗi bên 1 giọt. |
7 |
Bệnh đậu |
Vắc – xin đậu gà |
Pha 1 ml nước sinh lý mặn đã làm mát vào lọ 100 ml, dùng kim chủng hoặc kim may máy nhúng vào lọ vắc-xin đã pha, chích vào vùng da mỏng, mặt trong cánh gà. |
10 |
Gumboro |
Vắc-xin Gumboro |
Pha 10 ml nước sinh lý mặn đã làm mát vào lọ 100 liều nhỏ miệng 2 giọt/con hoặc nhỏ mắt mỗi bên 1 giọt. |
15 |
Cúm gia cầm |
Vắc-xin
Cúm gia cầm H5N1 |
Tiêm dưới da cổ, liều 0,3ml/con. |
21 |
Niu – cát- xơn |
Vắc-xin
Niu – cát- xơn chủng Lasota. |
Pha 10 ml nước sinh lý mặn đã làm mát vào lọ 100 liều nhỏ mắt 2 giọt hoặc pha 500 ml nước sinh lý mặn vào lọ 100 liều cho uống 5 ml/con |
24 |
Gumboro |
Vắc-xin Gumboro |
Pha 500 ml nước sinh lý mặn đã làm mát vào lọ 100 liều, cho uống 5ml/con. |
30 |
Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (IB) |
Vắc – xin IB
(chủng H 120) |
Pha 500 ml nước nấu chín để nguội vào lọ 100 liều, cho uống 5ml/con. |
40 |
Bệnh Tụ huyết trùng |
Vắc-xin
Tụ huyết trùng |
Tiêm dưới da cổ hoặc da ức, liều 0,5 ml/con. |
60 |
Niu – cát- xơn |
Vắc-xin
Niu – cát- xơn
chủng M |
Pha 50 ml nước sinh lý mặn đã làm mát vào lọ 100 liều, tiêm dưới da cổ hoặc cơ ngực, liều 0,5ml/con. |