a. Đất phù sa sông Tiền và sông Hậu
Sử dụng phân bón NPK riêng rẽ:( NPK: 100,60,60)
Giống |
Lọai phân |
Số lượng (kg/ ha) |
Bón lót
(%) |
Thúc đợt 1
(%)
Khi lúa
hồi xanh |
Thúc đợt
2 (%)
Khi phân
hóa đòng |
Thúc đợt 3
(%)
Trước trỗ bông12 –
15 ngày
|
Ngắn ngày |
Phân chuồng |
8000 |
100 |
- |
- |
|
Urê |
217 |
40 |
40 |
20 |
|
Lân supe |
300 |
100 |
- |
- |
|
Kaliclorua |
120 |
30 |
30 |
40 |
|
Trung, dài ngày |
Phân chuồng |
8000 |
100 |
- |
- |
- |
Urê |
217 |
30 |
40 |
20 |
10 |
Lân supe |
300 |
100 |
- |
- |
- |
Kaliclorua |
120 |
30 |
20 |
40 |
10 |
· Sử dụng phân bón NPK tổng hợp
Giống |
Lọai phân |
Số lượng (kg/ ha) |
Bón lót
(%) |
Thúc đợt 1
(%)
Khi lúa
hồi xanh |
Thúc đợt 2
(%)
Khi phân
hóa đòng |
Thúc đợt 3
(%)
Trước trỗ bông12 –
15 ngày |
Ngắn ngày, Trung và dài ngày |
Phân chuồng |
8000 |
100 |
- |
-
|
Phun Đầu trâu 009 theo hướng dẫn
|
Đầu trâu
Te-1 |
400 |
50 |
50 |
- |
Đầu trâu
Te-2 |
100 |
- |
- |
100 |
Đầu trâu
(NPK: 17, 12, 5) |
415-550 |
30 |
40 |
30 |
b. Đất phèn và mặn
Áp dụng tỷ lệ nêu trên, song cần tăng lượng phân Lân từ 100 lên 150 kg P2O5 / ha, tương ứng 500- 750 kg Lânsupe/ha, hoặc 200- 300 kg/ha Lân hạt đầu Trâu, hoặc 150- 200kg/ha Lân IndoGuano( Lân thiên nhiên, 22% Lân, 19% Canxi và nguyên tố trung, vi lượng khác).
|