STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Tên cơ sở
|
Số chứng nhận đào tạo ATBX
|
Cơ quan cấp
|
Ngày cấp
|
Ngày hết hạn
|
1
|
Hà Văn Bình
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Cao Sơn
|
|
Bệnh viện Quân y 5 - Cục Hậu cần - Quân khu 3
|
|
|
|
|
3
|
Trịnh Văn Thái
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
4
|
Lưu Văn Vinh
|
10/3/1968
|
Bệnh viện Quân y 5 - Cục Hậu cần - Quân khu 3
|
|
|
|
|
5
|
Đoàn Văn Diên
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Khánh
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Công
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
7
|
Đoàn Đại Dương
|
03/4/1991
|
Công ty TNHH phòng khám đa khoa Ninh Bình Hà Nội
|
44
|
Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân
|
18/01/2017
|
18/01/2020
|
8
|
Bùi Tiến Thành
|
06/02/1989
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoa Lư
|
|
|
|
|
9
|
Phạm Quang Hảo
|
02/3/1987
|
Phòng khám đa khoa Tuấn Bình
|
06/02/2017
|
Công ty cổ phần thiết bị y tế Thiên Ân
|
19/10/2017
|
19/10/2020
|
10
|
Phạm Văn Nhâm
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
11
|
Trần Văn Nhận
|
14/10/1959
|
Phòng khám đa khoa tư nhân 242
|
|
|
|
|
12
|
Phạm Thế Chịnh
|
07/7/1998
|
Công ty cổ phần dịch vụ y tế Đức Hậu
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn Vượng
|
|
Bệnh viện Quân y 5 - Cục Hậu cần - Quân khu 3
|
|
|
|
|
14
|
Mai Thế Văn
|
04/3/1959
|
Phòng khám đa khoa tư nhân An Lạc
|
|
|
|
|
15
|
Hoàng Văn Uyển
|
|
Bệnh viện Quân y 5 - Cục Hậu cần - Quân khu 3
|
|
|
|
|
16
|
Mai Thế Văn
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
17
|
Phạm Văn Đồng
|
05/12/1960
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Sơn
|
|
|
|
|
18
|
Lê Thập Toàn
|
10/5/1991
|
Bệnh viện Công an tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Văn Ba
|
08/6/1968
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Khánh
|
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Ngọc Linh
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
21
|
Tạ Văn Ninh
|
|
Doanh nghiệp tư nhân dịch vụ y tế Toàn Minh
|
|
|
|
|
22
|
Mai Thanh Tâm
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
23
|
Đinh Văn Hà
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
24
|
Đinh Thanh Tùng
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
25
|
Phạm Đức Thọ
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
26
|
Lương Xuân Việt
|
20/3/1983
|
Doanh nghiệp tư nhân dịch vụ y tế Toàn Minh
|
|
|
|
|
27
|
Phạm Thế Lương
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
28
|
Bùi Thị Tuyết Nhung
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
29
|
Phạm Văn Trường
|
20/10/1989
|
DNTN phòng khám đa khoa Phương Đông
|
|
|
|
|
30
|
Nguyễn Trọng Long
|
05/9/1991
|
Phòng khám Nội tổng hợp An Việt - Hà Nội
|
|
|
|
|
31
|
Nguyễn Xuân Trang
|
20/11/1983
|
Phòng khám đa khoa 105
|
|
|
|
|
32
|
Phạm Văn Long
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
33
|
Phạm Văn Chung
|
|
Bệnh Viên đa khoa huyện Nho Quan
|
|
|
|
|
34
|
Nguyễn Anh Thư
|
20/8/1984
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn
|
|
|
|
|
35
|
Hoàng Văn Tuấn
|
|
Bệnh viện Quân y 5 - Cục Hậu cần - Quân khu 3
|
|
|
|
|
36
|
Nguyễn Văn Lưu
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
37
|
Nguyễn Ngọc Vinh
|
|
Bệnh viện Quân y 5 - Cục Hậu cần - Quân khu 3
|
|
|
|
|
38
|
Ngô Đức Thanh
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
39
|
Đinh Đức Tùng
|
20/9/1994
|
Phòng khám đa khoa Hồng Phúc
|
|
|
|
|
40
|
Lã Hữu nghị
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
41
|
Phạm Quang Hảo
|
02/3/1987
|
Phòng khám đa khoa tư nhân Hoàng Long
|
|
|
|
|
42
|
Phí Khắc Tiệp
|
06/6/1981
|
Công ty TNHH Hoàng Tuấn mediare
|
|
|
|
|
43
|
Màn Ngọc Minh
|
07/01/1970
|
Bệnh viện Phổi Ninh Bình
|
|
|
|
|
44
|
Lê Công Đại
|
30/4/1991
|
Phòng khám đa khoa tư nhân Tam Điệp
|
43
|
Công ty cổ phần thiết bị y tế Thiên Ân
|
19/8/2015
|
19/8/2018
|
45
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
46
|
Đinh Thanh Tùng
|
07/10/1983
|
Phòng khám Quang Thiện - Ninh Bình
|
|
|
|
|
47
|
Tống Văn Hạnh
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
48
|
Hà Giang
|
08/3/1969
|
Phòng khám đa khoa tư nhân Xuân Hòa
|
34
|
Công ty cổ phần thiết bị y tế Thiên Ân
|
22/6/2016
|
30/6/2019
|
49
|
Vũ Văn Tuyên
|
21/4/1974
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
50
|
Vũ Văn Luật
|
20/01/1972
|
Phòng khám đa khoa tư nhân Thuý Sơn 148
|
|
|
|
|
51
|
Trần Thái Bình
|
28/8/1968
|
Trung tâm y tế thành phố Ninh Bình
|
|
|
|
|
52
|
Bùi Thái Dương
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
53
|
Trịnh Xuân Quang
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
54
|
Lê Văn Du
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
55
|
Phạm Văn Tuân
|
24/8/1990
|
Công ty TNHH phòng khám Đa khoa Việt Đức
|
|
|
|
|
56
|
Quách Thanh Tùng
|
12/7/1989
|
Phòng khám đa khoa Gia Viễn Ninh Bình
|
60
|
Công ty cổ phần thiết bị y tế Thiên Ân
|
06/5/2015
|
06/5/2018
|
57
|
Nguyễn Thế Cường
|
02/02/1987
|
Phòng khám đa khoa tư nhân Hoàng Gia
|
|
|
|
|
58
|
Nguyễn Ngọc Tuân
|
31/8/1982
|
Công ty cổ phần khám chữa bệnh Hùng Vương
|
|
|
|
|
59
|
Nguyễn Tử Trung Công
|
27/9/1984
|
Công ty YNHH phòng khám bệnh đa khoa Hợp Lực
|
|
|
|
|
60
|
Đặng Hữu Tuấn
|
23/12/1948
|
Phòng khám đa khoa tư nhân 209
|
|
|
|
|
61
|
Đinh Quốc Quân
|
02/6/1990
|
Công ty TNHH phòng khám Bảo Minh
|
|
|
|
|
62
|
Nguyễn Thành Dương
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
63
|
Màn Ngọc Minh
|
07/01/1970
|
Công ty TNHH Bình An phòng khám đa khoa Phúc Hưng
|
110
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
21/8/2014
|
21/8/2017
|
64
|
Trương Ngọc Sơn
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
65
|
Vũ Văn Học
|
26/8/1992
|
Công ty cổ phần dịch vụ y tế Tâm Đức
|
34
|
Công ty cổ phần thiết bị y tế Thiên Ân
|
22/6/2016
|
30/6/2019
|
66
|
Phạm Văn Đức
|
11/8/1980
|
Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp
|
|
|
|
|
67
|
Lê Đình Minh
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
68
|
Phạm Đàm Nam Hải Long
|
|
Bệnh viện Quân y 5 - Cục Hậu cần - Quân khu 3
|
|
|
|
|
69
|
Trần Văn Ngọc
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
70
|
Lê Trọng Thảo
|
|
Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN Ninh Bình
|
|
|
|
|
71
|
Trần Anh Tuấn
|
10/9/1992
|
DNTN phòng khám đa khoa Cúc Phuơng
|
|
|
|
|
72
|
Trịnh Đình Mạc
|
01/01/1992
|
Phòng khám Yên Mô Ninh Bình
|
|
|
|
|
73
|
Phạm Xuân Trung
|
25/12/1974
|
Bệnh xá cơ quan quân đoàn I
|
|
|
|
|
74
|
Phạm Đình Thuận
|
12/8/1984
|
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thành Nam (phòng khám đa khoa Thành Nam)
|
|
|
|
|
75
|
Trịnh Trung Anh
|
18/8/1993
|
Công ty CPDV Thuốc và trang thiết bị y tế Hoa Lư (phòng khám đa khoa tư nhân Hoa Lư - Hà Nội)
|
|
|
|
|
76
|
Bùi Hoàng Dũng
|
10/11/1989
|
Bệnh viện Mắt tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
77
|
Đào Hồng Quân
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
78
|
Hoàng Cảnh Dinh
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
79
|
Phạm Viết Thành
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
80
|
Phạm Bá Trực
|
01/02/1958
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Tam Điệp
|
|
|
|
|
81
|
Lê Anh Tuấn
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
82
|
Vũ Tiến Thế
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
83
|
Trịnh Trung Anh
|
18/8/1993
|
Công ty CPDV Thuốc và trang thiết bị y tế Hoa Lư (phòng khám đa khoa tư nhân Hoa Lư - Hà Nội)
|
|
|
|
|
84
|
Phạm Văn Hưng
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Sơn
|
|
|
|
|
85
|
Nguyễn Ngọc Bích
|
04/3/1963
|
Bệnh Viên đa khoa huyện Nho Quan
|
|
|
|
|
86
|
Bùi Tuấn Định
|
|
Bệnh Viên đa khoa huyện Nho Quan
|
|
|
|
|
87
|
Nguyễn Văn Thượng
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
88
|
Đinh Quang Hiệp
|
21/12/1990
|
Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN Ninh Bình
|
|
|
|
|
89
|
Nguyễn Hồng Hà
|
23/01/1981
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
90
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
91
|
Võ Minh Hùng
|
|
Bệnh viện Quân y 5 - Cục Hậu cần - Quân khu 3
|
|
|
|
|
92
|
Nguyễn Thế Cường
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
93
|
Phạm Kiên Cường
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|